Nguyên quán Số 141 Trường Thi - T.X Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Tiến, nguyên quán Số 141 Trường Thi - T.X Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quyết Tiến, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Cử, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Khoa, nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An