Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Vinh, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Vưỡng, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Xô, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán TX Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 7/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trung, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị