Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Thị Thanh Hiền, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hiền, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hiền, nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An, sinh 27/12/1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Hiền, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang