Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhân, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhất, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Do - Quảng Oai - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhật, nguyên quán Tự Do - Quảng Oai - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 25/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhật, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1934, hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 28/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thịnh - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhị, nguyên quán Phúc Thịnh - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị