Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Hưng, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hưng, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1883, hi sinh 20 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 225 Hoà Bình - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đức Hưng, nguyên quán Số 225 Hoà Bình - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Minh Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hưng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng nguyên - nghệ An
Liệt sĩ Hồ Việt Hưng, nguyên quán Hưng nguyên - nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Châu Hưng, nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hưng, nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh