Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thối, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thợm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thức, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thức, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thuộc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thương, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thưởng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hăng Thái - Hưng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Tiến, nguyên quán Hăng Thái - Hưng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 29/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An