Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lý Mỹ Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Thí, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Thí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Hữu Thí, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 25 - 03 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thí, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Thí, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tri Bắc - Khánh Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Đình Thí, nguyên quán Hoà Tri Bắc - Khánh Hoà - Phú Yên, sinh 1902, hi sinh 31 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Thí, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị