Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngày, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghi, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 27/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngõ, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngộ, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Tuy - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngon, nguyên quán Phước Tuy - Cần Đước - Long An, sinh 1930, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngọn, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 17/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngữ, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngưng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị