Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đ Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quí Vận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Bính Thị Tám, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Xuân Bính, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Bính, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Bính Nẹt, nguyên quán Trường Tín - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bính, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Giang T Bính, nguyên quán Nguyễn Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị