Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ N Xuân My, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Mỹ, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Mỹ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Huế hi sinh 18 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị