Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giảng, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 29/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Huy Giảng, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giảng Đình Nhung, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 02.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An