Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Thành, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Văn Thạnh, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đà Thông - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Thía, nguyên quán Đà Thông - Thông Nông - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thới, nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Văn Thông, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thứ, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thưa, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Thức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An