Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khương Hồng Hải, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 06/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Quang Hải, nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kim Văn Hải, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Qui Hải, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ty Thương Nghiệp - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lại Hồng Hải, nguyên quán Ty Thương Nghiệp - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 31/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Cờ - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lâm Hoàng Hải, nguyên quán Bàn Cờ - Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q3 - TPHCMinh
Liệt sĩ Lâm Hồng Hải, nguyên quán Q3 - TPHCMinh hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Hải, nguyên quán Thanh Hóa - Thái Bình hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Hải Dương, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An