Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đơn vị : H 99
Liệt sĩ đồng chí : Ân, nguyên quán Đơn vị : H 99 hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Thọ Ân, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Ân Châu, nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Ân, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Ân, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1951, hi sinh 28/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG ÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh