Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Trung Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Tràng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 7/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thuận - Xã Hành Thuận - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi