Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Đang, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đăng, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Đằng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dường - Xuân Thương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Xuân Dường - Xuân Thương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đấu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Đen, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 18/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Diệc, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị