Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thiên Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn Ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Anh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đạt Bái, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn Báo, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Bẩy, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Dy Bình, nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị