Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Khánh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Khánh, nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khánh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Duy Khánh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Khánh, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị