Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Lương, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trạm Lễ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Lượng, nguyên quán Trạm Lễ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 9/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ly, nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng thắng - tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Ly, nguyên quán Hùng thắng - tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Mai, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mai, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mai, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Mao, nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai