Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chạo An - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Môn, nguyên quán Chạo An - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Càn Lư - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Mong, nguyên quán Càn Lư - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Mộng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Mừng, nguyên quán Liêm Chính – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Muồi, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 19/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Mười, nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhứt Tiên - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Nam, nguyên quán Nhứt Tiên - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Bé Năm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang