Nguyên quán Phước Hội - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Thành Tươm, nguyên quán Phước Hội - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Thanh Xuân, nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngĩa Đô - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lương Thanh Yên, nguyên quán Ngĩa Đô - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thế Dũng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Thế Kỷ, nguyên quán Hiền Thành - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Luyến, nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh