Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trị Quân - Phong Châu - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Trị Quân - Phong Châu - Phú Thọ hi sinh 17 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghĩa, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh