Nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sinh, nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 31/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sinh, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 28/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sinh, nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Sinh, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 3/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt tiền - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Quang Sinh, nguyên quán Việt tiền - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị