Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Yên Đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An