Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kỳ, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Đồng - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Phụng Kỳ, nguyên quán Hoà Đồng - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1925, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Kỳ, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Kỳ, nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Hồng Kỳ, nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh