Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tấn Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hưng, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Hưng, nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 24/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quốc Hưng, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm văn Hưng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Q Hưng, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hưng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hưng, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam