Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Chữ, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Công Chữ, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Chữ, nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh sơn - Thanh Lâm - Hà Giang
Liệt sĩ Quang Thanh Chữ, nguyên quán Quỳnh sơn - Thanh Lâm - Hà Giang hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chữ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Chữ, nguyên quán Thanh nhị - Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chữ, nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 22/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Bách Chữ, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị