Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kết, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 6/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Ngọc Kết, nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Kết, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Kết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Kết, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Kết, nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kết, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kết, nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị