Nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khái, nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khái, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Huệ Đức - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khải, nguyên quán Huệ Đức - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 28/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Liên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần QUang Khải, nguyên quán Hoàng Liên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Sái Văn Khái, nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viên - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khải, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viên - Ninh Bình, sinh 1936, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Trương - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khài, nguyên quán Ngủ Trương - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị