Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Năm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An hi sinh 6/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Bá Năm, nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 3/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Năm, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé Năm, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị