Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ HHoàng Hữu Tăng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25267, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG TĂNG (CHÍ), nguyên quán Tam Tiến - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1920, hi sinh 12/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Cao Tăng, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Công Tăng, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 25/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tăng, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Tăng, nguyên quán Quốc Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tăng Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tăng, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Trọng Tăng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An