Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Được, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Văn Dưởng, nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Gập, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Vân - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Gát, nguyên quán Phong Vân - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Giác, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Giang, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương