Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Điềm, nguyên quán Quang trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Diện, nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dợm, nguyên quán Phú Lương - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 27/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Cao - Phù Tiên - Hảu Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đông, nguyên quán Đinh Cao - Phù Tiên - Hảu Hưng hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Dục, nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh