Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương V Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà V Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân V Tươi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Nhân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Phú Nhân - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vượng, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Vượng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh