Nguyên quán Tứ Lô - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Yên, nguyên quán Tứ Lô - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Yên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Yên, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngĩa Đô - Bảo Yên
Liệt sĩ Lương Thanh Yên, nguyên quán Ngĩa Đô - Bảo Yên, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Duy Yên, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Khoả - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Yên, nguyên quán Chiềng Khoả - Mường La - Sơn La hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị