Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuý, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuỵ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tùy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ty, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Đặng Ngọc Hiền - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tỷ, nguyên quán Tân Hưng - Đặng Ngọc Hiền - Cà Mau, sinh 1944, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Uynh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh