Nguyên quán Số 58 Hàng canh - CX Định - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán Số 58 Hàng canh - CX Định - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toại - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán Hà Toại - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nội Diện - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh