Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đắc Thảo, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương nhi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Đắc, nguyên quán Trương nhi - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Tân - Cam Cảnh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Võ Đắc Sướng, nguyên quán Cam Tân - Cam Cảnh - Khánh Hoà hi sinh 25 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đắc Trí, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Lâm ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Võ Duy Đắc, nguyên quán Thị trấn Lâm ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho
Liệt sĩ Võ Văn Đắc, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho hi sinh 13/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thủy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đắc Quyền, nguyên quán Thanh Thủy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đắc Trường, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận trại - Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Duy Đắc, nguyên quán Thuận trại - Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Đắc Bằng, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước