Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đồng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Đồng, nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 27/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồng, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đồng, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Căn, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1926, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Dản, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Minh, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Sinh, nguyên quán Hòa Vinh - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Thành, nguyên quán Hảnh Đức - Nghĩa Hành - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1932, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị