Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phú Cư - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Phan Sào Nam - Phú Cư - Hưng Yên hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Liên Bảo - Thị Xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Liên Bảo - Thị Xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Đông Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ, sinh 1948, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cần Hữu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Cần Hữu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An