Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Còm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Đua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TX Bỉm sơn - Phường Bắc Sơn - Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Cữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Hoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa