Nguyên quán Tố Lễ - Tam Nông
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Tố Lễ - Tam Nông hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Phong – Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Lạng Phong – Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyên Hùng Cát, nguyên quán Khác, sinh 1946, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 23/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An