Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Công, nguyên quán Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Vệ - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán đông Vệ - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Công, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Công, nguyên quán Tam hợp - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 29/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị