Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mẫn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Mậu, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân phong - Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán Vân phong - Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán SG - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán SG - Gia Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An