Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Linh - Văn Chấn
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Đại Linh - Văn Chấn, sinh 1945, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Ngọc Chi, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 18/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quang Chi, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chi, nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Tào Chi, nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Chi, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An