Nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Chang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Vũ Chang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưởng, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hữu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huyền, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huynh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An