Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Điệc, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Điện, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đinh, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đính, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đô, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đông, nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hải - T. Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán Thanh Hải - T. Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tầng Bạc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán Tầng Bạc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị