Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Cơ, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Nhật - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán Duy Nhật - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 7/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Cơ, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Cơ, nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Cơ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 07/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cơ, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị