Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nam hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Kỳ, nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1931, hi sinh 10/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Kỳ, nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Kỳ, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Chí Kỳ, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị