Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phương, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phương, nguyên quán Nông Trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 07/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 32 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Số Nhà 32 - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hà - Mỹ A - Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phương, nguyên quán Bình Hà - Mỹ A - Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An